Tam Đại, Phú Ninh, Quảng Nam
Trưởng tộc
THỨ HAI ->BẢY
Vị thứ | Họ & Tên | Đời |
---|---|---|
10 | Nguyễn Thị Nhật | 8 |
9 | Nguyễn Thị Ngoạt | 8 |
8 | Nguyễn Thị Quy | 8 |
7 | Nguyễn Thị Tập | 8 |
6 | Nguyễn Thị Hỷ | 8 |
5 | Nguyễn Công Lự | 8 |
4 | Nguyễn Công Dụng | 8 |
3 | Nguyễn Công Lục | 8 |
2 | Nguyễn Công Thức | 8 |
1 | Nguyễn Công Độ | 8 |
3 | Nguyễn Công Hiển | 8 |
1 | Nguyễn Thị Liễu | 8 |
1 | Nguyễn Công Vỹ | 8 |
3 | Nguyễn Công Mân (VH) | 8 |
2 | Nguyễn Công Yến (VH) | 8 |
2 | Nguyễn Công Khải | 8 |
10 | Nguyễn Thị Sách | 8 |
9 | Nguyễn Thị Hiền (bà Sàm) | 8 |
8 | Nguyễn Thị Bốn | 8 |
7 | Nguyễn Thị Ba (CS) | 8 |
6 | Nguyễn Thị Hạnh | 8 |
4 | Nguyễn Công Thái | 8 |
1 | Nguyễn Thị Thiệu | 8 |
1 | Nguyễn Công Phiêu | 8 |
1 | Nguyễn Công (Thầy Ba) | 8 |
2 | Nguyễn Công Hóa | 8 |
1 | Nguyễn Công Huyên | 8 |
7 | Nguyễn Thị Nghĩ | 8 |
6 | Nguyễn Thị Hứa | 8 |
5 | Nguyễn Công Giác | 8 |
4 | Nguyễn Thị Khuê | 8 |
3 | Nguyễn Công Ba | 8 |
2 | Nguyễn Công Cả | 8 |
1 | Nguyễn Mỹ | 8 |
2 | Thủ Trương | 8 |
4 | Nguyễn Án | 8 |
1 | Nguyễn Thị Tề (bà Duân) | 8 |
9 | Nguyễn Công Lò | 8 |
8 | Nguyễn Công Mễ (Ông Tuồng) | 8 |
4 | Nguyễn Công Xuân Châu (Ông Giáo Chỉnh) | 8 |
3 | Nguyễn Công Bồi | 8 |
2 | Nguyễn Công Lục | 8 |
2 | Nguyễn Công Thoàn | 8 |
1 | Nguyễn Công Nghiễm | 8 |
1 | Nguyễn Công Nghĩa | 8 |
2 | Nguyễn Công Lý | 8 |
1 | Nguyễn Công Dấn | 8 |
4 | Nguyễn Công Út (vô hậu) | 8 |
3 | Nguyễn Công Mười (vô hậu) | 8 |
1 | Nguyễn Thị Nguyện | 8 |
1 | Không rõ họ tên 08 | 8 |
7 | Nguyễn Thị Tơn | 8 |
6 | Nguyễn Thị Hằng | 8 |
5 | Nguyễn Thị Suất | 8 |
4 | Nguyễn Thị Giây | 8 |
3 | Nguyễn Công Kiểm (Ông Phùng) | 8 |
2 | Nguyễn Công Giai (Ông Ngẫu) | 8 |
1 | Nguyễn Công Tái (Xã Thận) | 8 |
5 | Nguyễn Thị Bút | 8 |
5 | Nguyễn Thị Lãnh | 8 |
4 | Nguyễn Công Vẫn (Ông Thoại) | 8 |
3 | Nguyễn Công Hoè (Ông Khoa) | 8 |
2 | Nguyễn Công Phùng (Ông Ngộ) | 8 |
1 | Nguyễn Công Hạnh( Ông Thơ) | 8 |
4 | Nguyễn Thị Nhu | 8 |
3 | Nguyễn Công Tẩy (Ông Phốc, Ông Phối) | 8 |
2 | Nguyễn Công Hồ | 8 |
1 | Nguyễn Công Khiết (Ông Thư Thâm) | 8 |
5 | Nguyễn Thị Yến (Bà Hạnh) | 8 |
4 | Nguyễn Công Bao (Bâu) (Ông Đính) | 8 |
3 | Nghị Thuế | 8 |
2 | Nguyễn Công Sính (Ông Đãi, Ông Tô Già) | 8 |
1 | Nguyễn Công Nam (Ông Xã Thuý) | 8 |
5 | Nguyễn Thị Khái | 8 |
4 | Nguyễn Thị Tâm | 8 |
3 | Nguyễn Thị Kiên | 8 |
2 | Nguyễn Thị Trí | 8 |
1 | Nguyễn Công Can | 8 |
6 | Nguyễn Thị Thán | 8 |
5 | Nguyễn Công Choắt (Vô hậu) | 8 |
4 | Nguyễn Công Gòn (Vô hậu) | 8 |
3 | Nguyễn Công Kiên (vô hậu) | 8 |
2 | Nguyễn Công Gần | 8 |
1 | Nguyễn Công Tuy | 8 |
5 | Nguyễn Thị Lãm | 8 |
4 | Nguyễn Thị Điềm | 8 |
3 | Nguyễn Công Lượng | 8 |
5 | Nguyễn Công Khải (ông Chung) | 8 |
1 | Nguyễn Công Nhỏ | 8 |
13 | Nguyễn Thị Hiên | 8 |
12 | Nguyễn Thị Biền | 8 |
11 | Nguyễn Thị Kỳ | 8 |
7 | Nguyễn Thị Kiền | 8 |
4 | Nguyễn Thị Hoàng | 8 |
3 | Nguyễn Thị Nhu | 8 |
2 | Nguyễn Thị Giáp | 8 |
10 | Nguyễn Công Ngân | 8 |
9 | Nguyễn Công Chung | 8 |
8 | Nguyễn Công Dinh (bá Họp) | 8 |
6 | Nguyễn Công Cử (vô hậu) | 8 |
5 | Nguyễn Công Độ (vô hậu) | 8 |
5 | Nguyễn Thị Ẩm | 8 |
4 | Nguyễn Thị Chí | 8 |
3 | Nguyễn Thị Đắc | 8 |
2 | Nguyễn Thị Tuấn | 8 |
7 | Nguyễn Công Khoái | 8 |
1 | Nguyễn Công Huân | 8 |
6 | Nguyễn Công Giảng | 8 |
8 | Nguyễn Thị Nghi | 8 |
7 | Nguyễn Thị Phụng | 8 |
6 | Nguyễn Thị Niệm | 8 |
5 | Nguyễn Thị Phi | 8 |
4 | Nguyễn Thị Hậu | 8 |
3 | Nguyễn Công Chiếu | 8 |
2 | Nguyễn Công Huệ | 8 |
1 | Nguyễn Công Tố | 8 |